Tổng quan biến tần PowerFlex 525

 

Biến tần Powerflex 525 là một series nằm trong dòng biến tần 520 của Rockwell, đây là dòng biến tần Component thế hệ mới của Allen-Bradley. Dòng biến tần Powerflex 520 ra đời nhằm đáp ứng nền tảng Logix của Rockwell trong những ứng dụng phổ thông đòi hỏi dùng biến tần.

Biến tần PowerFlex 525 (Series A)
Thông số kỹ thuật biến tần Powerflex 525 (25B-A4B8N104 Series A):
-         Công suất: 0.75 kW/1.0HP.
-         Input: 1 Phase, 200-240VAC, 47-63 Hz.
-         Output: 3 Phase, 0-600 Hz.
-         Dòng điện ngắn mạch: 100KA.
-         Tích hợp sẵn cổng giao tiếp Ethernet/IP.
-         Dải nhiệt độ hoạt động: -20 … 70 °C với quạt tản nhiệt.

Tính năng phần cứng PowerFlex 525

Vị trí đấu nối dây động lực cho Powerflex 525
Bảng 1: Nối dây động lực cho Powerflex 525
Kết nối
Miêu tả
R/L1, S/L2
Ngõ  vào  kết nối cấp điện áp  1 pha
R/L1, S/L2, T/L3
Vị  trí kết nối nguồn  3-pha
U/T1,  V/T2,  W/T3
Vị  trí kết nối đến động cơ
DC+, DC-
Vị  trí kết nối DC Bus
BR+, BR-
Vị  trí kết nối điện trở xả
Vị  trí nối đất


Vị trí đấu nối tín hiệu điều khiển cho Powerflex 525

Bảng 2: Tín hiệu điều khiển cho Powerflex 525
Số
Tín hiệu
Mặc định
Miêu tả
Thông số cấu hình
R1
Relay  1 N.O
Lỗi
Tiếp điểm thường mở cho ngõ ra relay
t076
R2
Relay 1 common

Chân chung cho ngõ ra relay1
R5
Relay 2 common
Động cơ chạy
Chân chung cho ngõ ra relay2


t081
R6
Relay 2 N.C

Tiếp điểm thường đóng cho ngõ ra relay
01
Stop
Dừng tự do
Tín hiệu dừng tự do ở tất cả các chế độ điều khiển
P045
02
Digln TermBlk
02/Start/Run FWD
Chạy thuận
Tín  hiệu khởi động động cơ/chạy thuận (chế độ 2-dây)  / hoặc tín hiệu Input
P045, p046
P048, p050, A544, t062
03
Digln TermBlk
03/Start/Run FWD
Chạy
nghịch
Tín hiệu chọn chiều động (chế độ 3-dây) / chạy thuận (chế  độ 2-dây) / hoặc tín  hiệu  Input
T063
04
Digital common

Chân chung cho các I/O số (0VDV)

05
Digln TermBlk 05
Tần số cài đặt
Tín hiệu Input
T065
06
Digln    TermBlk 05
Tần số cài đặt
Thiết lập qua thông số t066[digln  termblk 06]. Dòng tiêu thụ 6mA
T066
07
Digln TermBlk 07
Tín hiệu khởi động 2

T067
08
Digln TermBlk 08
Jog thuận

T068
C1
C1
--
Được gắn với cổng RJ-45

C2
C2
--
Chân tín hiệu chung

S1
Safety 1
--
Ngõ vào an toàn 1. Dòng tiêu thụ là 6mA

S2
Safety 2

Ngõ vào an toàn 2. Dòng tiêu thụ là 6mA

S+
Safety +24V
--
Nguồn 24V từ biến tần cho
mạch an  toàn (chân 1)

11
+24V DC
--
Tham chiếu đến chân chung tín hiệu số. Cấp nguồn cho các ngõ vào số. Dòng tối đa ngõ ra là 100mA

12
+10V DC
--
Tham chiếu đến chân chung tín hiệu tương tự. Điện áp (0...10V) (ví dụ dùng cho biến trở). Dòng điện ngõ ra  lớn nhất  15mA
P047, p049
13
+-10V in
Not Active

P047, P049, t062, t063, t065, t066, t093, A459, A471
14
Analog
common
--
Chân chung tín hiệu tương tự

15
4-20mA
Not Active
Ngõ vào 4-20mA. Trở kháng nội 250Ω
P047, P049, t062, t063, t065, t066, A459, A471
16
Analog output
0..10VDC
Các  đầu  ra  tương  tự mặc định là 0-10V. Để đổi thành ngõ ra analog 4-20mA, thay đổi vị trí Jumper và thiết lập  qua thông số t088
t088, t089

Màn hình hiển thị và các nhóm thông số biến tần PowerFlex 525

Bảng 3: Các nhóm thông số cài đặt trong Powerflex 525
Danh sách
Miêu tả các nhóm thông số
b
Các hiển thị cơ bản (Basic)
Hiển thị các trạng thái của biến tần.
P
Cấu hình (programming) cơ bản.
t
Cấu hình các terminal I/O trên mô-đun điều khiển.
C
Cấu hình truyền thông (communication) của biến tần.
L
Logic
Lập trình hoạt động biến tần.
d
Hiển thị nâng cao (Display).
A
Cấu hình nâng cao (Advanced).
N
Cấu hình mạng (Network) khi sử dụng các card mạng  mở rộng.
M
Các thay đổi (Modified) so với cài đặt mặc định.
f
Lỗi (Fault) và chẩn đoán.
G
Chức năng của một số nhóm thông số tùy chỉnh cho từng ứng dụng.

Trạng thái Powerflex 525 qua màn hình hiển thị LCD
Bảng 4: Trạng thái Powerflex 525 trên LCD
Tín hiệu trên LCD
Trạng thái hiển thị
Mô tả
ENET
Off
Không có kết nối Ethernet.
Steady
Biến tần đã kết nối và  đang  được điều khiển thông qua Ethernet.
Flashing
Biến tần đã kết nối nhưng không điều khiển qua Ethernet.
LINK
Off
Không có kết nối đến mạng truyền thông.
Steady
Đã kết nối vào  mạng nhưng  chưa trao đổi dữ liệu.
Flashing
Đã kết nối vào mạng và đang trao đổi dữ liệu.

Trạng thái Powerflex 525 qua đèn báo
Bảng 5: Trạng thái Powerflex 525 trên đèn báo
Đèn báo
Trạng thái
Mô tả
FAULT
Flashing RED
Chỉ ra biến tần đang bị lỗi

Nút nhấn và các thao tác trên nút nhấn
Bảng 6: Nút nhấn và thao tác trên nút nhấn
Nút nhấn
Tên
Mô tả
Lên/Xuống
Di chuyển giữa các thông số hoặc nhóm thông số.
Thoát
Trở về 1 bước trong menu cài đặt.
Hủy bỏ thay đổi giá trị của 1 thông số và  thoát khỏi chế độ cài đặt.
Select
Tiến thêm một bước trong menu cài đặt. Chọn một chữ số khi xem giá trị tham số.
Enter
Tiến thêm một bước trong thiết lập menu. Lưu thay đổi giá trị của 1 thông số.
Đổi chiều quay
Được cài đặt bởi các thông số P046, P048 P050 [Nguồn khởi động x] và A544 [Tắt tính năng chạy ngược].
Khởi động
Được sử dụng để khởi động biến tần.
Được cài đặt bởi các thông số P046, P048 P050 [Start source x].

Dừng
Được sử dụng để dừng biến tần hoặc để xóa  lỗi.
Được cài đặt bởi tham số P045 [Stop Mode].
Biến trở
Được sử dụng để thay đổi tốc độ của biến tần. Được cài đặt bởi các thông số P047, P049 P051 [Tốc độ tham khảo].

Ví dụ về cách thao tác và cấu hình cho một thông số:
Bảng 7: Ví dụ về cách thao tác và cấu hình cho một thông số
Bước
Nút nhấn
Hiển thị từ màn hình LCD
1. Nhấn Esc để hiện thị nhóm thông số cơ bản. Thông số đang lựa chọn sẽ nhấp nháy.


2. Nhấn Esc đển lựa chọn nhóm thông số. Nhóm thông số được lựa  chọn sẽ nhấp nháy.

3. Nhấn nút Lên/Xuống để thay đổi nhóm thông số (b, P, t, C, L…).


4. Nhấn Enter hoặc Sel để chọn nhóm. Thông số của nhóm được chọn sẽ nhấp nháy.








5. Nhấn nút Lên/Xuống để thay đổi thông số.

6. Nhấn Enter để xem giá trị của thông số hoặc nhấn Esc để trở về  trạng thái  trước đó.

7. Nhấn Enter hoặc Sel để thay đổi  giá trị thông số. Giá trị này  sẽ nhấp nháy.








8. Nhấn nút Lên/Xuống để thay đổi giá trị.
 9. Nhấn Sel để di chuyển đến các vị  trí của giá trị.
 10. Nhấn Esc để hủy thay đổi hoặc thoát khỏi chế độ cài đặt. Nhấn Enter để lưu thay đổi. Giá trị sẽ ngừng nhấp nháy.


11. Nhấn Esc để trở về danh sách thông số. Nhấn tiếp Esc để thoát khỏi chế độ cài đặt.



Các thông số cấu hình cho biến tần Powerflex 525
Bảng 8: Các thông số cấu hình cho biến tần Powerflex 525
Thông số
Miêu tả
Giá trị
P030[Language]
Tùy chọn ngôn ngữ.

P031[Motor NP Volts]
Điện áp danh định của Motor.

P032[Motor NP Hertz]
Tần số danh định của motor.

P033[Motor OL Current]
Dòng điện định mức của motor.

P034[Motor NP FLA]
Dòng điện quá tải củamotor.

P035[Motor NP Poles]
Số cặp cực của motor.

P036[Motor NP RPM]
Tốc độ định mức của motor.

P037[Motor NP power]
Công suất định mức của motor.

P039[Torque Perf mode]=  V/Hz
Lựa chọn chế độ điều khiển cho motor.

P040[autotune]= statictune
Cho phép motor ở chế độ chuyển động  hoặc quay.

P041[Accel Time 1]
Thời gian tăng tốc cho motor.

P042[Decel time 1]
Thời gian giảm tốc cho motor.

P043[Minimun Freg]
Thiết lập tần số thấp nhất cho ngõ ra biến tần.

P044[Maximum Freg]
Thiết  lập tần số lớn nhất cho ngõ ra biến tần.

P046[Start Source], p048, p050
Lựa chọn nguồn điều khiển( thể thiết lập nguồn điều khiển biến tần từ nhiều nguồn khác nhau như từ PLC, từ nút  nhấn  trên  biến  tần  hoặc  nút  nhấn  từ bên ngoài).

P047[Speed Ref], p049, p051
Lựa chọn lệnh điều khiển tần số.

A437[DB  Resistor Sel]
Cho phép / hiệu hóa hãm điện  trở bên ngoài chọn mức độ bảo vệ  điện trở.

A410[Preset Freg0]… A425
Thiết  lập tần số  ngõ  ra biến tần khi  được chọn (điều khiển nhiều cấp tốc độ khác  nhau cho ngõ  ra biến tần).

T062[Digln TemBlk]… 068
Lựa chọn chức năng cho ngõ vào số được sử dụng (kết nối với  nút  nhấn từ bên ngoài).

No comments:
Write nhận xét